SỞ Y TẾ ĐỒNG THÁP BỆNH VIỆN MẮT
QUANG ĐỨC Số: 25/2023/BC-BVMQĐ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Sa Đéc, ngày 03 tháng
07 năm 2023 |
BÁO CÁO TỰ
KIỂM TRA, ĐÁNH
GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG NĂM 2023
(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ) Bệnh viện: BỆNH VIỆN MẮT QUANG ĐỨC
Địa chỉ chi tiết: 31, Hùng Vương, Phường 2, phường 2, thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp Số giấy phép hoạt động:199/BYT-GPHĐ Ngày cấp: 15/9/2016
Tuyến trực thuộc: 5.Ngoài công lập
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ ĐỒNG THÁP Hạng bệnh viện: Hạng III
Loại bệnh viện: Mắt
TÓM TẮT
KẾT QUẢ TỰ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ
CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG
ĐÁNH GIÁ: 78/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ
TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU
CHÍ: 94%
3. TỔNG SỐ
ĐIỂM CỦA CÁC
TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 255 (Có hệ số: 274)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.22
(Tiêu chí C3
và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG
CHIA THEO MỨC |
Mức
1 |
Mức
2 |
Mức 3 |
Mức
4 |
Mức 5 |
Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: |
3 |
9 |
32 |
32 |
2 |
78 |
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: |
3.85 |
11.54 |
41.03 |
41.03 |
2.56 |
78 |
Ngày………tháng……….năm………
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN (ký tên) |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN (ký tên và
đóng dấu) |
BÁO CÁO TỰ
KIỂM TRA, ĐÁNH
GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6
THÁNG NĂM 2023
I. KẾT QUẢ TỰ
KIỂM TRA, ĐÁNH
GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá 6 THÁNG NĂM
2023 |
Đoàn KT đánh
giá 6 THÁNG NĂM 2023 |
Chi tiết |
A |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|
|
|
A1 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
|
|
|
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng
dẫn cụ thể |
4 |
0 |
|
A1.2 |
Người bệnh được chờ đợi trong phòng
đầy đủ tiện nghi và được
vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh
tật |
4 |
0 |
|
A1.3 |
Bệnh viện
tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người
bệnh |
3 |
0 |
|
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp
thời |
3 |
0 |
|
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán… theo đúng thứ tự bảo
đảm tính công bằng và mức ưu tiên |
3 |
0 |
|
A1.6 |
Người bệnh được hướng
dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình
ảnh, thăm dò chức năng theo trình
tự thuận tiện |
3 |
0 |
|
A2 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ
người bệnh (5) |
|
|
|
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người
một giường |
4 |
0 |
|
A2.2 |
Người
bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
4 |
0 |
|
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ,
sạch sẽ, chất lượng tốt |
5 |
0 |
|
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
3 |
0 |
|
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá 6 THÁNG NĂM
2023 |
Đoàn KT đánh
giá 6 THÁNG NĂM 2023 |
Chi tiết |
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương
tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện |
3 |
0 |
|
A3 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
|
|
|
A3.1 |
Người bệnh được điều trị trong môi
trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
4 |
0 |
|
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong
khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp |
3 |
0 |
|
A4 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
|
|
|
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình
điều trị |
4 |
0 |
|
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng
tư cá nhân |
4 |
0 |
|
A4.3 |
Người
bệnh được nộp viện phí thuận
tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
4 |
0 |
|
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ
trương xã hội hóa y tế |
0 |
0 |
|
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen
ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi,
giải quyết kịp thời |
4 |
0 |
|
A4.6 |
Bệnh viện
thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài
lòng người bệnh và tiến hành
các biện pháp can thiệp |
4 |
0 |
|
B |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
|
|
|
B1 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
|
|
|
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực
bệnh viện |
4 |
0 |
|
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì
ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
4 |
0 |
|
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực
bệnh viện |
4 |
0 |
|
B2 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
|
|
|
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá 6 THÁNG NĂM
2023 |
Đoàn KT đánh
giá 6 THÁNG NĂM 2023 |
Chi tiết |
B2.1 |
Nhân viên
y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng
nghề nghiệp |
4 |
0 |
|
B2.2 |
Nhân viên
y tế được nâng
cao kỹ năng ứng xử, giao
tiếp, y đức |
3 |
0 |
|
B2.3 |
Bệnh
viện duy trì
và phát triển bền vững
chất lượng nguồn nhân lực |
3 |
0 |
|
B3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi
trường làm việc (4) |
|
|
|
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ
của nhân viên y tế |
4 |
0 |
|
B3.2 |
Bảo
đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao
động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y
tế |
4 |
0 |
|
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và
cải thiện |
4 |
0 |
|
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích
cực cho nhân viên y tế |
4 |
0 |
|
B4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện
(4) |
|
|
|
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát
triển bệnh viện và công bố công khai |
3 |
0 |
|
B4.2 |
Triển khai văn
bản của các cấp quản lý |
4 |
0 |
|
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực
quản lý bệnh viện |
2 |
0 |
|
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế
cận |
4 |
0 |
|
C |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|
|
|
C1 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy
nổ (2) |
|
|
|
C1.1 |
Bảo
đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
4 |
0 |
|
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ |
4 |
0 |
|
C2 |
C2. Quản
lý hồ sơ bệnh án (2) |
|
|
|
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
4 |
0 |
|
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá 6 THÁNG NĂM
2023 |
Đoàn KT đánh
giá 6 THÁNG NĂM 2023 |
Chi tiết |
C2.2 |
Hồ sơ
bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy
đủ, khoa học |
4 |
0 |
|
C3 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông
tin (2) (điểm x2) |
|
|
|
C3.1 |
Quản lý tốt cơ
sở dữ liệu và thông tin y
tế |
3 |
0 |
|
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt
động chuyên môn |
3 |
0 |
|
C4 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm
khuẩn (6) |
|
|
|
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
3 |
0 |
|
C4.2 |
Xây dựng và
hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình
kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh
viện |
3 |
0 |
|
C4.3 |
Triển khai
chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay |
4 |
0 |
|
C4.4 |
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát
nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
2 |
0 |
|
C4.5 |
Chất thải
rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
0 |
|
C4.6 |
Chất thải
lỏng bệnh viện được quản lý
chặt chẽ, xử lý an toàn
và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
0 |
|
C5 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
|
|
|
C5.1 |
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật |
3 |
0 |
|
C5.2 |
Nghiên cứu và triển khai
áp dụng các kỹ
thuật mới, phương pháp mới |
1 |
0 |
|
C5.3 |
Áp dụng các hướng dẫn quy trình
kỹ thuật khám
bệnh, chữa bệnh
và triển khai các biện pháp
giám sát chất lượng |
3 |
0 |
|
C5.4 |
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị |
3 |
0 |
|
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá 6 THÁNG NĂM
2023 |
Đoàn KT đánh
giá 6 THÁNG NĂM 2023 |
Chi tiết |
C5.5 |
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát
việc thực hiện |
3 |
0 |
|
C6 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
|
|
|
C6.1 |
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết
lập và hoạt động hiệu quả |
2 |
0 |
|
C6.2 |
Người
bệnh được điều dưỡng
hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc,
giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh
đang được điều trị |
3 |
0 |
|
C6.3 |
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá
nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện |
4 |
0 |
|
C7 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh
dưỡng và tiết chế (5) |
|
|
|
C7.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh
dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
1 |
0 |
|
C7.2 |
Bệnh
viện bảo đảm cơ sở vật chất
để thực hiện công tác dinh
dưỡng và tiết chế trong bệnh
viện |
2 |
0 |
|
C7.3 |
Người
bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong
thời gian nằm
viện |
2 |
0 |
|
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với
bệnh lý |
3 |
0 |
|
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp
với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
1 |
0 |
|
C8 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
|
|
|
C8.1 |
Bảo
đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa
sinh, vi sinh
và giải phẫu bệnh |
2 |
0 |
|
C8.2 |
Bảo
đảm chất lượng các xét nghiệm |
2 |
0 |
|
C9 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
|
|
|
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá 6 THÁNG NĂM
2023 |
Đoàn KT đánh
giá 6 THÁNG NĂM 2023 |
Chi tiết |
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động
dược |
3 |
0 |
|
C9.2 |
Bảo
đảm cơ sở
vật chất khoa Dược |
3 |
0 |
|
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao
đầy đủ, kịp thời, bảo đảm
chất lượng |
4 |
0 |
|
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
3 |
0 |
|
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại
của thuốc (ADR) kịp thời, đầy
đủ và có chất lượng |
3 |
0 |
|
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt
động hiệu quả |
3 |
0 |
|
C10 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
|
|
|
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt động nghiên
cứu khoa học |
3 |
0 |
|
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên
cứu khoa học trong hoạt
động bệnh viện và các giải pháp nâng
cao chất lượng khám, chữa bệnh |
2 |
0 |
|
D |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN
CHẤT LƯỢNG (11) |
|
|
|
D1 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
|
|
|
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
3 |
0 |
|
D1.2 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án
cải tiến chất lượng bệnh viện |
3 |
0 |
|
D1.3 |
Xây dựng văn hóa chất lượng |
3 |
0 |
|
D2 |
D2. Phòng
ngừa các sự cố khắc phục (5) |
|
|
|
D2.1 |
Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất
thường xảy ra với người bệnh |
3 |
0 |
|
D2.2 |
Xây dựng hệ
thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục |
3 |
0 |
|
D2.3 |
Thực
hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y
khoa |
4 |
0 |
|
D2.4 |
Bảo đảm xác định chính
xác người bệnh khi cung cấp dịch
vụ |
5 |
0 |
|
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá 6 THÁNG NĂM
2023 |
Đoàn KT đánh
giá 6 THÁNG NĂM 2023 |
Chi tiết |
D2.5 |
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị
trượt ngã |
4 |
0 |
|
D3 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác
và cải tiến
chất lượng (3) |
|
|
|
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố
công khai chất lượng bệnh viện |
4 |
0 |
|
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
2 |
0 |
|
D3.3 |
Hợp tác
với cơ quan
quản lý trong
việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện |
3 |
0 |
|
E |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
|
|
|
E1 |
E1. Tiêu chí sản
khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa
Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
|
|
|
E1.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa
và sơ sinh |
0 |
0 |
|
E1.2 |
Bệnh
viện thực hiện
tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và
sau sinh |
0 |
0 |
|
E1.3 |
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và
thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng
dẫn của Bộ Y tế và UNICEF |
0 |
0 |
|
E2.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
0 |
0 |
|
II. BẢNG TỔNG HỢP
KẾT QUẢ CHUNG
KẾT QUẢ CHUNG
CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Điểm TB |
Số TC áp
dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH
(19) |
0 |
0 |
7 |
10 |
1 |
3.67 |
18 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh
(6) |
0 |
0 |
4 |
2 |
0 |
3.33 |
6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ
người bệnh (5) |
0 |
0 |
2 |
2 |
1 |
3.80 |
5 |
A3. Môi
trường chăm sóc người bệnh (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
4.00 |
5 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN
LỰC BỆNH VIỆN (14) |
0 |
1 |
3 |
10 |
0 |
3.64 |
14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
4.00 |
3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
3.33 |
3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi
trường làm việc (4) |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
4.00 |
4 |
B4. Lãnh
đạo bệnh viện (4) |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
3.25 |
4 |
PHẦN
C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
3 |
7 |
16 |
9 |
0 |
2.89 |
35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4.00 |
2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4.00 |
2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông
tin (2) (điểm x2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.00 |
2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm
khuẩn (6) |
0 |
1 |
2 |
3 |
0 |
3.33 |
6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
1 |
0 |
4 |
0 |
0 |
2.60 |
5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
3.00 |
3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh
dưỡng và tiết chế (5) |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1.80 |
5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2.00 |
2 |
C9. Quản lý cung
ứng và sử dụng thuốc
(6) |
0 |
0 |
5 |
1 |
0 |
3.17 |
6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
2.50 |
2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN
CHẤT LƯỢNG (11) |
0 |
1 |
6 |
3 |
1 |
3.36 |
11 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất
lượng (3) |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3.00 |
3 |
D2. Phòng
ngừa các sự cố khắc phục (5) |
0 |
0 |
2 |
2 |
1 |
3.80 |
5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất
lượng (3) |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
3.00 |
3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa
(áp dụng cho
bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh
viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ
KIỂM TRA BỆNH VIỆN
Bệnh viện Mắt Quang Đức đã thành lập đoàn kiểm tra chất lượng bệnh viện năm 2023 và thực hiện đánh giá chất lượng quý II năm 2023 theo kế hoạch. Đoàn kiểm tra đã phân công tiêu chí cụ thể cho các thành viên đoàn kiểm tra, Đợt đánh giá quý II năm 2023 diễn ra từ ngày 05/07/2023 ngày 10/07/2023. Các thành viên đoàn kiểm tra được phân công thực hiện kiểm tra, đánh giá trên thực tế và báo cáo. Đoàn kiểm tra BV đã họp đánh giá kết quả KTBV vào ngày 10/07/2023 rút kinh nghiệm những mặt làm được và chưa làm được cùng kế hoạch khắc phục cải tiến cho 6 tháng cuối năm.
IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
·
a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E)
·
b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)
·
c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)
·
d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10)
·
e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3)
V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
– Có các
biển hiệu, sơ đồ, bảng chỉ dẫn cụ thể, có nhân viên
hướng dẫn, giúp
người bệnh dễ dàng tìm đến
bệnh viện và các khoa, phòng. – Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi:
đầy đủ
ghế chờ, có nước uống, ti-vi, quạt,… –
Có kế hoạch đào tạo cho nhân viên y tế. Khuyến khích,
tạo điều
kiện để nhân viên học |
sau đại
học, đi bồi
dưỡng chuyên môn, tham gia các lớp
đào tạo liên tục. – Nhân viên được khám sức khỏe định
kỳ hằng năm, có hồ sơ quản lý sức khỏe. – Đời sống tinh thần của nhân
viên được quan
tâm và cải thiện bằng nhiều hình thức: tổ chức đi
tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi tập thể; có sân tập và dụng cụ thể thao; có tổ chức phong trào thể thao,
giải trí,… –
Hồ sơ bệnh án được lập và ghi chép đúng quy định. Có quy định về kiểm tra, giám sát hồ
sơ bệnh án và nhập mã ICD10. Bệnh án
được lưu trữ cẩn thận. – Ứng dụng công nghệ thông tin để quản
lý nhiều lĩnh vực chuyên
môn: số liệu thống kê bệnh viện; người bệnh nội, ngoại trú; kê đơn điện tử cho người bệnh ngoại trú;
viện phí và thanh toán BHYT;… Phần
mềm có khả năng kết xuất số liệu
sang excel hoặc định dạng khác để phân tích số liệu,
giúp cho lãnh đạo quản
lý và điều hành. –
Không có sai sót, sự cố y khoa
hay tai biến trầm trọng ảnh hưởng đến bệnh viện, ngành y tế. – Đã có căng-tin hoạt động, phục vụ ăn uống và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu đầy đủ và chất
lượng. |
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI |
– Chưa đẩy mạnh triển khai áp dụng và đánh giá hiệu quả các nghiên cứu khoa học vào thực tiễn để
cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh
và nâng cao hoạt động bệnh viện. –
Số lượng “người quản lý” tham gia khóa
đào tạo liên tục và có chứng chỉ về quản lý bệnh
viện chiếm tỷ lệ chưa cao ( – Chưa tiến hành ngoại kiểm tra
chất lượng phòng xét nghiệm. – Diện tích hạn chế, chưa xây dựng được công viên, vườn hoa. –
Do là bệnh viện chuyên khoa,
số lượt bệnh nhân đến khám
không quá lớn nên chưa thiết lập hệ
thống điện tử giữ xe. |
VII. XÁC
ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN
CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG |
Các vấn
đề cần ưu tiên giải quyết ngay trong 6 tháng tới: –
Đẩy mạnh triển khai áp dụng và đánh giá hiệu quả các nghiên cứu khoa học vào thực tiễn để cải
tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng
cao hoạt động bệnh viện. –
Tận dụng các khoảng không
gian trong nhà như hành
lang, sân thượng, ban
công,… để
đặt chậu cây cảnh hoặc làm vườn treo,
tạo không gian xanh. – Triển khai
phương pháp 5S
trên phạm vi toàn bệnh viện. –
Tiến hành đánh giá định
kỳ thời gian chờ đợi và thời gian hoàn
thành các thủ tục khám bệnh: chờ làm thủ tục khám, chờ khám khám lâm
sàng, chờ kết quả cận lâm
sàng, chờ lấy thuốc,… – Thiết lập các phương án tăng cường nhân lực, bố trí thêm vị trí và điều phối lại người bệnh trong
giờ cao điểm. Các vấn đề khác ưu tiên giải quyết trong 1-2 năm tới: – Nâng tỷ lệ “người quản lý” tham gia khóa
đào tạo liên tục và có chứng chỉ về quản lý bệnh viện lên ≥ 40 phần trăm . – Tiến hành
ngoại kiểm tra
chất lượng phòng
xét nghiệm. –
Tuyển đầy đủ số
lượng người làm việc và đảm bảo
đầy đủ các cơ cấu chức danh nghề
nghiệp theo vị trí việc làm.
Đánh giá kết quả thực hiện công việc hàng năm của các vị trí việc làm. – Có phần mềm cập nhật và theo dõi
tình hình nhân
viên tham gia đào tạo liên tục, đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn (tính
giờ, tính điểm tham gia đào tạo liên tục,
tình trạng |
đang đi
học). – Xây dựng và triển khai
các đề án cải tiến chất lượng riêng
của từng khoa
phòng, có mục tiêu và kết quả
đầu ra cụ thể. |
VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH,
THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG |
Trong 6 tháng
cuối năm 2023: – Tuân thủ tuyệt đối trong mọi hoạt động của Bệnh viện. – Xây dựng
kế hoạch cải tiến ưu tiên, đầu
tư nguồn lực phấn đấu cải tiến
các tiêu chí còn ở mức thấp (mức 2); tiếp tục duy trì và cải tiến các tiêu chí mức 3, mức 4; duy
trì các tiêu chí mức
5, không còn tiêu chí mức 1 – Khắc phục các mặt còn hạn
chế – Lập kế hoạch cải tiến chất lượng bệnh viện, kế hoạch hoạt động cụ thể, thực hiện giám sát
chất lượng định kỳ. – Tăng cường các hoạt
động nhằm mang
lại sự hài lòng
của người
bệnh và nhân viên y tế. – Cần có chế độ đãi ngộ để giữ nguồn nhân
lực tại chỗ và nhân lực có chuyên môn cao. – Phòng Quản lý chất lượng xây dựng kế hoạch hoạt động và là đầu mối phối hợp với các khoa
phòng triển khai các công việc chưa hoàn thiện theo
các quy định của Bộ y tế theo đúng lộ
trình đã đề ra. |
IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG |
Mục tiêu
6 tháng cuối năm 2023: Cam
kết tiếp tục hoạt động cải tiến chất lượng bệnh viện
trên cơ sở “Lấy người bệnh làm trung tâm,
đáp ứng mong đợi của người
bệnh" bằng cách đa dạng hóa dịch vụ y
tế đảm bảo chất lượng, an toàn
người bệnh với giá cả hợp lý, tôn
trọng y đức, tuân thủ pháp luật. |
Ngày………tháng……….năm………
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN (ký tên) |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN (ký tên và
đóng dấu) |