SỞ Y TẾ ĐỒNG THÁP

BỆNH VIỆN MẮT QUANG ĐỨC

Số: 25/2023/BC-BVMQĐ

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập Tự do Hạnh phúc

Sa Đéc, ngày 03 tháng 07 năm 2023

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG NĂM 2023

(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ) Bệnh viện: BỆNH VIỆN MẮT QUANG ĐỨC

 

Địa chỉ chi tiết: 31, Hùng Vương, Phường 2, phường 2, thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp Số giấy phép hoạt động:199/BYT-GPHĐ Ngày cấp: 15/9/2016

Tuyến trực thuộc: 5.Ngoài công lập

 

quan chủ quản: SỞ Y TẾ ĐỒNG THÁP Hạng bệnh viện: Hạng III

Loại bệnh viện: Mắt

 

TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1.  TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 78/83 TIÊU CHÍ

 

2.  TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 94%

 

3.  TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 255 (Có hệ số: 274)

 

4.  ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.22

 

(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)

 

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Tổng số tiêu chí

5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:

3

9

32

32

2

78

6. % TIÊU CHÍ ĐẠT:

3.85

11.54

41.03

41.03

2.56

78

 

Ngày………tháng……….năm………

 

NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN

(ký tên)

GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN

(ký tên và đóng dấu)


BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 6 THÁNG NĂM 2023

I.  KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG

 

 

Mã số

 

Chỉ tiêu

Bệnh viện tự đánh giá 6

THÁNG NĂM 2023

Đoàn KT đánh giá 6 THÁNG

NĂM 2023

 

Chi tiết

A

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

 

 

A1

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)

 

 

A1.1

Người bệnh được chỉ dẫn ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể

4

0

 

A1.2

Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật

 

4

 

0

 

 

A1.3

Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh

 

3

 

0

 

A1.4

Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời

3

0

 

 

A1.5

Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán… theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên

 

3

 

0

 

 

A1.6

Người bệnh được hướng dẫn bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm chức năng theo trình tự thuận tiện

 

3

 

0

 

A2

A2. Điều kiện sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

 

 

 

A2.1

Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường

4

0

 

A2.2

Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ đầy đủ các phương tiện

4

0

 

A2.3

Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt

5

0

 

 

A2.4

Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý

 

3

 

0

 


 

Mã số

 

Chỉ tiêu

Bệnh viện tự đánh giá 6

THÁNG NĂM 2023

Đoàn KT đánh giá 6 THÁNG

NĂM 2023

 

Chi tiết

 

A2.5

Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ

khám, chữa bệnh trong bệnh viện

 

3

 

0

 

A3

A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)

 

 

 

A3.1

Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp

4

0

 

A3.2

Người bệnh được khám điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp

3

0

A4

A4. Quyền lợi ích của người bệnh (6)

 

 

A4.1

Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị

4

0

 

A4.2

Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân

4

0

A4.3

Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác

4

0

A4.4

Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế

0

0

 

 

A4.5

Người bệnh ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện

tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời

 

4

 

0

 

 

A4.6

Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh tiến hành các biện pháp can thiệp

 

4

 

0

 

B

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

 

 

 

B1

B1. Số lượng cấu nhân lực bệnh viện (3)

 

 

 

B1.1

Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện

4

0

B1.2

Bảo đảm duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện

4

0

B1.3

Bảo đảm cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện

4

0

 

B2

B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)

 

 

 


 

Mã số

 

Chỉ tiêu

Bệnh viện tự đánh giá 6

THÁNG NĂM 2023

Đoàn KT đánh giá 6 THÁNG

NĂM 2023

 

Chi tiết

B2.1

Nhân viên y tế được đào tạo phát triển kỹ năng nghề nghiệp

4

0

B2.2

Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức

3

0

B2.3

Bệnh viện duy trì phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực

3

0

 

B3

B3. Chế độ đãi ngộ điều kiện, môi trường làm việc (4)

 

 

B3.1

Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế

4

0

 

B3.2

Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế

 

4

 

0

 

B3.3

Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện

4

0

B3.4

Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế

4

0

B4

B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)

 

 

 

 

B4.1

Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai

 

3

 

0

 

B4.2

Triển khai văn bản của các cấp quản

4

0

 

B4.3

Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện

2

0

 

B4.4

Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận

4

0

 

C

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

 

 

 

C1

C1. An ninh, trật tự an toàn cháy nổ (2)

 

 

 

C1.1

Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện

4

0

 

C1.2

Bảo đảm an toàn điện phòng chống cháy nổ

4

0

 

C2

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

 

 

 

C2.1

Hồ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học

4

0

 


 

Mã số

 

Chỉ tiêu

Bệnh viện tự đánh giá 6

THÁNG NĂM 2023

Đoàn KT đánh giá 6 THÁNG

NĂM 2023

 

Chi tiết

C2.2

Hồ bệnh án được quản chặt chẽ, đầy đủ, khoa học

4

0

C3

C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)

 

 

C3.1

Quản tốt sở dữ liệu thông tin y tế

3

0

 

 

C3.2

Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn

 

3

 

0

 

C4

C4. Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

 

 

 

C4.1

Thiết lập hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn

3

0

 

 

C4.2

Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

 

3

 

0

 

C4.3

Triển khai chương trình giám sát tuân thủ rửa tay

4

0

 

C4.4

Đánh giá, giám sát triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

2

0

 

 

C4.5

Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử an toàn tuân thủ theo đúng quy định

 

4

 

0

 

 

C4.6

Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử an toàn tuân thủ theo đúng quy định

 

4

 

0

 

C5

C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)

 

 

 

C5.1

Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật

3

0

 

C5.2

Nghiên cứu triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới

1

0

 

 

C5.3

Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển

khai các biện pháp giám sát chất lượng

 

3

 

0

 

C5.4

Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị

3

0

 


 

Mã số

 

Chỉ tiêu

Bệnh viện tự đánh giá 6

THÁNG NĂM 2023

Đoàn KT đánh giá 6 THÁNG

NĂM 2023

 

Chi tiết

 

C5.5

Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện

 

3

 

0

 

C6

C6. Hoạt động điều dưỡng chăm sóc người bệnh (3)

 

 

 

C6.1

Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả

2

0

 

 

C6.2

Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, vấn điều trị chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị

 

3

 

0

 

 

C6.3

Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện

 

4

 

0

 

C7

C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)

 

 

 

 

C7.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện

 

1

 

0

 

 

C7.2

Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng tiết chế trong bệnh viện

 

2

 

0

 

 

C7.3

Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện

 

2

 

0

 

C7.4

Người bệnh được hướng dẫn, vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý

3

0

 

 

C7.5

Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện

 

1

 

0

 

C8

C8. Chất lượng xét nghiệm (2)

 

 

 

 

C8.1

Bảo đảm năng lực thực hiện các xét

nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh

 

2

 

0

 

C8.2

Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm

2

0

 

C9

C9. Quản cung ứng sử dụng thuốc (6)

 

 

 


 

Mã số

 

Chỉ tiêu

Bệnh viện tự đánh giá 6

THÁNG NĂM 2023

Đoàn KT đánh giá 6 THÁNG

NĂM 2023

 

Chi tiết

C9.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược

3

0

 

C9.2

Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược

3

0

 

C9.3

Cung ứng thuốc vật y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng

4

0

 

C9.4

Sử dụng thuốc an toàn, hợp

3

0

 

 

C9.5

Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng

 

3

 

0

 

C9.6

Hội đồng thuốc điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả

3

0

 

C10

C10. Nghiên cứu khoa học (2)

 

 

 

C10.1

Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học

3

0

 

 

C10.2

Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh

 

2

 

0

 

D

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

 

 

D1

D1. Thiết lập hệ thống cải tiến chất lượng (3)

 

 

D1.1

Thiết lập hệ thống quản chất lượng bệnh viện

3

0

D1.2

Xây dựng triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện

3

0

 

D1.3

Xây dựng văn hóa chất lượng

3

0

 

D2

D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)

 

 

 

D2.1

Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh

3

0

 

 

D2.2

Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa tiến hành các giải pháp khắc phục

 

3

 

0

 

D2.3

Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa

4

0

 

D2.4

Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ

5

0

 


 

Mã số

 

Chỉ tiêu

Bệnh viện tự đánh giá 6

THÁNG NĂM 2023

Đoàn KT đánh giá 6 THÁNG

NĂM 2023

 

Chi tiết

D2.5

Phòng ngừa nguy người bệnh bị trượt ngã

4

0

D3

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác cải tiến chất lượng (3)

 

 

D3.1

Đánh giá chính xác thực trạng công bố công khai chất lượng bệnh viện

4

0

 

D3.2

Đo lường giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện

2

0

 

 

D3.3

Hợp tác với quan quản trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo

hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện

 

3

 

0

 

E

PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

E1

E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

 

 

 

E1.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh

0

0

 

 

E1.2

Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động

truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh

 

0

 

0

 

 

E1.3

Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF

 

0

 

0

 

E2.1

Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa

0

0

 

II.  BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG

 

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Mức 5

Điểm TB

Số TC áp dụng

PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)

0

0

7

10

1

3.67

18

A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)

0

0

4

2

0

3.33

6


A2. Điều kiện sở vật chất phục vụ người bệnh (5)

0

0

2

2

1

3.80

5

A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)

0

0

1

1

0

3.50

2

A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)

0

0

0

5

0

4.00

5

PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)

0

1

3

10

0

3.64

14

B1. Số lượng cấu nhân lực bệnh viện (3)

0

0

0

3

0

4.00

3

B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)

0

0

2

1

0

3.33

3

B3. Chế độ đãi ngộ điều kiện, môi trường làm việc (4)

0

0

0

4

0

4.00

4

B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)

0

1

1

2

0

3.25

4

PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)

3

7

16

9

0

2.89

35

C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)

0

0

0

2

0

4.00

2

C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)

0

0

0

2

0

4.00

2

C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)

0

0

2

0

0

3.00

2

C4. Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6)

0

1

2

3

0

3.33

6

C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)

1

0

4

0

0

2.60

5

C6. Hoạt động điều dưỡng chăm sóc người bệnh (3)

0

1

1

1

0

3.00

3

C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)

2

2

1

0

0

1.80

5

C8. Chất lượng xét nghiệm (2)

0

2

0

0

0

2.00

2

C9. Quản cung ứng sử dụng thuốc (6)

0

0

5

1

0

3.17

6

C10. Nghiên cứu khoa học (2)

0

1

1

0

0

2.50

2

PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)

0

1

6

3

1

3.36

11

D1. Thiết lập hệ thống cải tiến chất lượng (3)

0

0

3

0

0

3.00

3

D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)

0

0

2

2

1

3.80

5

D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác cải tiến chất lượng (3)

0

1

1

1

0

3.00

3

PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA

0

0

0

0

0

0

 


E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

 

III.  TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN

Bệnh viện Mắt Quang Đức đã thành lập đoàn kiểm tra chất lượng bệnh viện năm 2023 và thực hiện đánh giá chất lượng quý II năm 2023 theo kế hoạch. Đoàn kiểm tra đã phân công tiêu chí cụ thể cho các thành viên đoàn kiểm tra, Đợt đánh giá quý II năm 2023 diễn ra từ ngày 05/07/2023 ngày 10/07/2023. Các thành viên đoàn kiểm tra được phân công thực hiện kiểm tra, đánh giá trên thực tế và báo cáo. Đoàn kiểm tra BV đã họp đánh giá kết quả KTBV vào ngày 10/07/2023 rút kinh nghiệm những mặt làm được và chưa làm được cùng kế hoạch khắc phục cải tiến cho 6 tháng cuối năm.

 

IV.  BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

·     a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E)


 

 

·     b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)

A black and white diamond  Description automatically generated

 

·     c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)


A diamond shaped object with black background  Description automatically generated

 

·     d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10)

A spider web with a diamond  Description automatically generated

·     e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3)

A triangle with a black background  Description automatically generated

 

 

 

 

V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

   các biển hiệu, đồ, bảng chỉ dẫn cụ thể, nhân viên hướng dẫn, giúp người bệnh dễ dàng tìm đến bệnh viện và các khoa, phòng.

   Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi: đầy đủ ghế chờ, có nước uống, ti-vi, quạt,…

   kế hoạch đào tạo cho nhân viên y tế. Khuyến khích, tạo điều kiện để nhân viên học


sau đại học, đi bồi dưỡng chuyên môn, tham gia các lớp đào tạo liên tục.

   Nhân viên được khám sức khỏe định kỳ hằng năm, có hồ sơ quản lý sức khỏe.

   Đời sống tinh thần của nhân viên được quan tâm và cải thiện bằng nhiều hình thức: tổ

chức đi tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi tập thể; sân tập dụng cụ thể thao; tổ chức phong trào thể thao, giải trí,…

   Hồ bệnh án được lập ghi chép đúng quy định. quy định về kiểm tra, giám sát hồ sơ bệnh án và nhập mã ICD10. Bệnh án được lưu trữ cẩn thận.

   Ứng dụng công nghệ thông tin để quản lý nhiều lĩnh vực chuyên môn: số liệu thống

bệnh viện; người bệnh nội, ngoại trú; đơn điện tử cho người bệnh ngoại trú; viện phí và thanh toán BHYT;… Phần mềm có khả năng kết xuất số liệu sang excel hoặc định dạng

khác để phân tích số liệu, giúp cho lãnh đạo quản lý và điều hành.

   Không sai sót, sự cố y khoa hay tai biến trầm trọng ảnh hưởng đến bệnh viện, ngành y tế.

   Đã có căng-tin hoạt động, phục vụ ăn uống nhu cầu sinh hoạt thiết yếu đầy đủ chất lượng.

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI

   Chưa đẩy mạnh triển khai áp dụng đánh giá hiệu quả các nghiên cứu khoa học vào thực tiễn để cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện.

   Số lượng “người quản lý” tham gia khóa đào tạo liên tục chứng chỉ về quản bệnh viện chiếm tỷ lệ chưa cao (

   Chưa tiến hành ngoại kiểm tra chất lượng phòng xét nghiệm.

   Diện tích hạn chế, chưa xây dựng được công viên, vườn hoa.

   Do bệnh viện chuyên khoa, số lượt bệnh nhân đến khám không quá lớn nên chưa thiết lập hệ thống điện tử giữ xe.

VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Các vấn đề cần ưu tiên giải quyết ngay trong 6 tháng tới:

   Đẩy mạnh triển khai áp dụng đánh giá hiệu quả các nghiên cứu khoa học vào thực tiễn để cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện.

   Tận dụng các khoảng không gian trong nhà như hành lang, sân thượng, ban công,… để đặt chậu cây cảnh hoặc làm vườn treo, tạo không gian xanh.

   Triển khai phương pháp 5S trên phạm vi toàn bệnh viện.

   Tiến hành đánh giá định kỳ thời gian chờ đợi và thời gian hoàn thành các thủ tục khám bệnh: chờ làm thủ tục khám, chờ khám khám lâm sàng, chờ kết quả cận lâm sàng, chờ lấy thuốc,…

   Thiết lập các phương án tăng cường nhân lực, bố trí thêm vị trí điều phối lại người bệnh trong giờ cao điểm.

Các vấn đề khác ưu tiên giải quyết trong 1-2 năm tới:

   Nâng tỷ lệ “người quản lý” tham gia khóa đào tạo liên tục chứng chỉ về quản lý bệnh viện lên ≥ 40 phần trăm .

   Tiến hành ngoại kiểm tra chất lượng phòng xét nghiệm.

   Tuyển đầy đủ số lượng người làm việc và đảm bảo đầy đủ các cơ cấu chức danh nghề nghiệp theo vị trí việc làm. Đánh giá kết quả thực hiện công việc hàng năm của các vị trí việc làm.

   phần mềm cập nhật theo dõi tình hình nhân viên tham gia đào tạo liên tục, đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn (tính giờ, tính điểm tham gia đào tạo liên tục, tình trạng


đang đi học).

Xây dựng triển khai các đề án cải tiến chất lượng riêng của từng khoa phòng, mục tiêu và kết quả đầu ra cụ thể.

VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Trong 6 tháng cuối năm 2023:

   Tuân thủ tuyệt đối trong mọi hoạt động của Bệnh viện.

   Xây dựng kế hoạch cải tiến ưu tiên, đầu tư nguồn lực phấn đấu cải tiến các tiêu chí còn ở mức thấp (mức 2); tiếp tục duy trì cải tiến các tiêu chí mức 3, mức 4; duy trì các tiêu chí mức 5, không còn tiêu chí mức 1

   Khắc phục các mặt còn hạn chế

   Lập kế hoạch cải tiến chất lượng bệnh viện, kế hoạch hoạt động cụ thể, thực hiện giám sát chất lượng định kỳ.

   Tăng cường các hoạt động nhằm mang lại sự hài lòng của người bệnh nhân viên y tế.

   Cần có chế độ đãi ngộ để giữ nguồn nhân lực tại chỗ và nhân lực có chuyên môn cao.

   Phòng Quản chất lượng xây dựng kế hoạch hoạt động đầu mối phối hợp với các khoa phòng triển khai các công việc chưa hoàn thiện theo các quy định của Bộ y tế theo đúng lộ trình đã đề ra.

IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Mục tiêu 6 tháng cuối năm 2023: Cam kết tiếp tục hoạt động cải tiến chất lượng bệnh viện trên cơ sở “Lấy người bệnh làm trung tâm, đáp ứng mong đợi của người bệnh" bằng cách đa dạng hóa dịch vụ y tế đảm bảo chất lượng, an toàn người bệnh với giá cả hợp lý, tôn trọng y đức, tuân thủ pháp luật.

 

Ngày………tháng……….năm………

 

NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN

(ký tên)

GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN

(ký tên và đóng dấu)